cook     
  /kuk/
 
     danh từ
 
    người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi
  !too many cooks spoil the broth
 
    (tục ngữ) lắm thầy thối ma
 
     ngoại động từ
 
    nấu, nấu chín
 
    (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...)
         to cook an election    gian lận trong cuộc bầu cử
 
    (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...)
         to be cooked    bị kiệt sức
 
     nội động từ
 
    nhà nấu bếp, nấu ăn
 
    chín, nấu nhừ
         these potatoes do not cook well    khoai tây này khó nấu nhừ
  !to cook off
 
    nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...)
  !to cook up
 
    bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...)
 
    dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu)
  !to cook somebody's goose
 
    (từ lóng) giết ai, khử ai đi
 
    | 
		 |