fancy
/'fænsi/
danh từ
sự tưởng tượng
sự võ đoán
tính đồng bóng
ý muốn nhất thời
sở thích, thị hiếu
the fancy những người hâm mộ (một môn thể thao gì); những người thích (một thú riêng gì); những người hâm mộ quyền Anh
tính từ
có trang hoàng, có trang trí
fancy dress quần áo cải trang
fancy goods hàng hoá có trang trí đẹp
nhiều màu (hoa)
lạ lùng, vô lý
at a fancy price với giá đắt lạ lùng
đồng bóng
tưởng tượng
a fancy picture bức tranh tưởng tượng
để làm cảnh, để trang hoàng
fancy pigeon chim bồ câu nuôi làm cảnh
ngoại động từ
tưởng tượng, cho rằng, nghĩ rằng
mến, thích
nuôi (súc vật) làm cảnh, trồng (cây) làm cảnh
!fancy!
ồ!
!fancy his believing it!
hắn lại tin cái đó mới lạ chứ
|
|