lip
/lip/
danh từ
môi
upper lip môi trên
lower lip môi dưới
to curl one's lips cong môi
to liock (smack) one's lips liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn
to make a lip bĩu môi
miệng vết thương, miệng vết lở
miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...)
cánh môi hình môi
(âm nhạc) cách đặt môi
(từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược
to have had enough of someone's lip không thể chịu được sự láo xược của ai
!stiff upper lip
sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường
to carry (keep) a stiff upper lip không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường
!to hang one's lip
buồn thiu, sầu não
!to hang on somebody's lips
(xem) hang
!not tom open one's lips
không hé răng
!word escapes one's lips
nói lỡ lời
ngoại động từ
hôn, mặt môi vào
vỗ bờ (nước, sóng)
thì thầm
nội động từ
vỗ bập bềnh (nước, sóng)
|
|