|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
préférer
| [préférer] | | ngoại động từ | | | thích hơn, ưa hơn, coi trọng hơn | | | Préférer l'honneur à l'argent | | coi trọng danh dự hơn tiền bạc | | | Préférer à tout | | thích hơn mọi thứ, thích nhất | | | Plante qui préfères les terrains humides | | cây ưa đất ẩm | | | faites comme vous préférez | | | anh muốn làm gì tuỳ anh | | phản nghĩa Haïr, rejeter. |
|
|
|
|