  | [rareté] | 
  | danh từ giống cái | 
|   |   | sự hiếm, sự hiếm có, sự ít gặp | 
|   |   | édition de la plus grande rareté | 
|   | bản in hết sức hiếm | 
|   |   | sự khan hiếm | 
|   |   | La rareté d'une marchandise | 
|   | sự khan hiếm một mặt hàng | 
|   |   | điều hiếm, vật hiếm | 
|   |   | La neige est une rareté dans ce pays | 
|   | ở xứ ấy tuyết là một vật hiếm | 
|   |   | của lạ | 
|   |   | Exposition de raretés | 
|   | triển lãm những của lạ | 
|   |   | (vật lí) sự loãng | 
  | phản nghĩa Abondance, profusion; fréquence. |