Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rareté


[rareté]
danh từ giống cái
sự hiếm, sự hiếm có, sự ít gặp
édition de la plus grande rareté
bản in hết sức hiếm
sự khan hiếm
La rareté d'une marchandise
sự khan hiếm một mặt hàng
điều hiếm, vật hiếm
La neige est une rareté dans ce pays
ở xứ ấy tuyết là một vật hiếm
của lạ
Exposition de raretés
triển lãm những của lạ
(vật lí) sự loãng
phản nghĩa Abondance, profusion; fréquence.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.