|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rasséréner
 | [rasséréner] |  | ngoại động từ | | |  | làm cho bình tâm, làm cho bình tĩnh | | |  | Cette bonne nouvelle le rasséréna | | | tin vui ấy đã làm cho anh ta bình tâm | | |  | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm cho quang tạnh lại | | |  | Un vent qui rasséréna le ciel | | | ngọn gió làm cho trời quang tạnh lại |  | phản nghĩa Obscurcir; agiter, inquiéter, troubler. |
|
|
|
|