| [rasséréner] |
| ngoại động từ |
| | làm cho bình tâm, làm cho bình tĩnh |
| | Cette bonne nouvelle le rasséréna |
| tin vui ấy đã làm cho anh ta bình tâm |
| | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm cho quang tạnh lại |
| | Un vent qui rasséréna le ciel |
| ngọn gió làm cho trời quang tạnh lại |
| phản nghĩa Obscurcir; agiter, inquiéter, troubler. |