Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rasséréner


[rasséréner]
ngoại động từ
làm cho bình tâm, làm cho bình tĩnh
Cette bonne nouvelle le rasséréna
tin vui ấy đã làm cho anh ta bình tâm
(từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm cho quang tạnh lại
Un vent qui rasséréna le ciel
ngọn gió làm cho trời quang tạnh lại
phản nghĩa Obscurcir; agiter, inquiéter, troubler.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.