|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tendance
| [tendance] | | danh từ giống cái | | | xu hướng, xu thế | | | Tendance politique | | xu hướng chính trị | | | Il a tendance à grossir | | anh ta có xu hướng mập lên | | | Les prix ont tendance à monter | | giá hàng có xu hướng tăng lên | | | (vật lý, từ cũ, nghĩa cũ) sự hấp dẫn | | | faire à quelqu'un un procès de tendance | | | lên án ai về ý hướng (không căn cứ vào lời nói, hành động) |
|
|
|
|