Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



đg. Để tay hoặc áp ngực lên để tựa vào : Không tì ngực vào bàn.

d. Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật : Cái cốc này có tì.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.