bias
/'baiəs/
danh từ
độ xiên, dốc, nghiêng
đường chéo
to cut on the bias cắt chéo (vải)
(nghĩa bóng) khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến
to have a bias in favour of something có khuynh hướng thiên về cái gì
to bias towards someone thiên vị đối với ai
to have a bias against someone thành kiến đối với ai
(vật lý) thế hiệu dịch
automatic bias thế hiệu dịch tự động
phó từ
xiên, nghiêng
chéo theo đường chéo
ngoại động từ
hướng
to the opinions of the people hướng dư luận của quần chúng
gây thành kiến
to be bias (s)ed against somebody có thành kiến đối với ai
ảnh hưởng đến (thường là xấu)
|
|