| [i:'meritəs] |
| tính từ |
| | (thường) đặt sau danh từ và viết hoa khi dùng làm danh hiệu) (về giảng viên đại học, nhất là giáo sư) đã nghỉ hưu nhưng vẫn giữ danh hiệu; danh dự |
| | the emeritus professor of biology |
| giáo sư danh dự môn sinh vật |
| | a professor emeritus |
| giáo sư danh dự (sau khi về hưu) |
| | Emeritus Professor Johnson |
| Giáo sư danh dự Johnson |