Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kênh


1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-na-ma; Kênh Xuy-ê. 2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh đài truyền hình.

2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm ván lên.

tt Để lệch nên không khớp: Cái vung ; Tấm phản kênh.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.