occasion
/ə'keiʤn/
danh từ
dịp, cơ hội
to profit by the occasion nắm lấy cơ hội, nhân dịp
duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên
you have no occasion to be angry anh chẳng có duyên cớ gì để cáu giận cả
(từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện
!to rise to the occasion
tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình
!to take an occasion to do something
nhân một cơ hội làm một việc gì
!to take occasion by the forelock
(xem) forelock
ngoại động từ
gây ra, sinh ra, là nguyên cớ
xui, xui khiến
to occasion someone to do something xui ai làm việc gì
|
|