Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
or




or
[ɔ:]
danh từ
vàng (ở huy hiệu)
giới từ
(từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khi
liên từ
hoặc, hay là
is it yellow or red?
cái đó màu vàng hay màu đỏ?
is it right or wrong ?
cái đó đúng hay sai?
are you coming or not?
anh có đến hay là không?
is the child a boy or a girl?
đứa bé là trai hay gái?
I'd like it to be black, (or) white or grey
Tôi muốn cái đó đen, (hoặc) trắng hoặc xám
nếu không
Turn the heat down or your cake will burn
Hạ nhiệt độ xuống kẻo bánh cháy đấy
(sau một câu phủ định) cũng không
he can't read or write
nó không biết đọc cũng không biết viết
they never dance or sing
họ chẳng bao giờ nhảy cũng chẳng bao giờ hát
tức là; nghĩa là
a dug-out or a hollowed-tree boat
một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành
a kilo, or two pounds
một ký lô tức là hai pao
an increase of 50 p, or 10 shillings in old money
tăng 50 penni, nghĩa là 10 silinh theo tiền cũ
geology, or the science of the earth's crust
địa chất học, tức là khoa học nghiên cứu vỏ trái đất
(đưa ra một ý nghĩ nảy ra sau) không biết có phải vậy hay không?
He was obviously lying - or was he?
Rõ ràng lá nó nói dối - không biết phải vậy hay không?
I need a new coat - or do I ?
tôi cần một cái áo mới - chẳng biết có cần không nhỉ?
or rather
nói cho đúng hơn; nói đúng ra là
We stayed at my friend's house, or rather at my friend's parents' house
Chúngtôi ở lại nhà bạn tôi hay nói đúng ra là ở nhà bố mẹ của bạn tôi
or so
khoảng ấy
there were twenty or so
có khoảng hai mươi
we stayed for an hour or so
chúng tôi ở lại khoảng một giờ gì đó
or somebody/something/somewhere ; somebody/something/somewhere or other
gì đó; hình như thế; đâu đó; nào đó
he's a bank manager or something
ông ta là giám đốc ngân hàng gì đó
I put in the cupboard or somewhere
tôi để nó trong tủ bup phê hoặc đâu đó
Who told you? - Oh, somebody or other, I've forgotten who
Ai bảo anh thế? - Ồ, một người nào đó, tôi chẳng nhớ ai cả
It's somewhere or other in the kitchen
ở đâu đó trong bếp ấy
or two
(sau một danh từ số ít) hoặc nhiều hơn; khoảng chừng
after a minute or two, we saw him
sau khoảng một, hai phút thì chúng tôi trông thấy nó
hậu tố
người hoặc vật làm
actor
diễn viên
governor
thống đốc
resistor
cái điện trở



hay là, hoặc

/ɔ:/

danh từ
vàng (ở huy hiệu)

giới từ & liên từ
(từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khi

liên từ
hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc...
in the heart or in the head hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu
nếu không
make haste, or else you will be late nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm
tức là
a dug-out or a hollowed-tree boat một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "or"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.