piping
piping | ['paipiη] | | danh từ | | | sự thổi sáo, sự thổi tiêu; sự thổi kèn túi | | | (âm thanh) tiếng sáo, tiếng tiêu | | | dây viền (quần áo..); đường dây kem (bánh kem) | | | ống dẫn (nói chung); hệ thống ống dẫn | | tính từ | | | trong như tiếng sáo, cao lanh lảnh (giọng nói..) | | | piping hot | | | rất nóng; sôi sùng sục (chất lỏng, thức ăn) |
/'pipin/
danh từ sự thổi sáo, sự thổi tiêu; sự thổi kèn túi tiếng sáo, tiếng tiêu; tiếng kèn túi; tiếng gió vi vu; tiếng gió vi vu; tiếng chim hót sự viền, dải viền cuộn thừng (quần áo); đường cuộn thừng (bằng kem... trang trí trên mặt bánh) ống dẫn (nói chung); hệ thống ống dẫn
tính từ trong như tiếng sáo, lanh lảnh !the piping times os peace thời thanh bình (khắp nơi vang tiếng sáo) !piping hot sói réo lên; nóng sôi sùng sục
|
|