| Từ phồn thể: (爭) |
| [zhēng] |
| Bộ: 亅 - Quyết |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: TRANH |
| | 1. tranh giành; tranh đoạt; giành giật。力求得到或达到;争夺。 |
| | 争冠军 |
| tranh quán quân; tranh hạng nhất. |
| | 力争上游 |
| cố gắng vượt lên hàng đầu. |
| | 分秒必争 |
| giành giật từng phút từng giây. |
| | 大家争着发言。 |
| mọi người tranh nhau phát biểu. |
| | 2. tranh luận; tranh chấp; tranh cãi。争执;争论。 |
| | 争吵 |
| tranh cãi |
| | 争端 |
| tranh chấp |
| | 意见已经一致,不必再争了。 |
| ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa. |
| 方 |
| | 3. sai; thiếu; thiếu sót。差(chà);欠缺。 |
| | 总数还争多少? |
| tổng số còn thiếu bao nhiêu? |
| | 争点儿摔了一跤。 |
| suýt nữa thì ngã rồi. |
| | 4. sao; thế nào (thường thấy trong thơ, từ...)。怎么(多见于诗、词、曲)。 |
| | 争知 |
| sao biết được. |
| | 争奈 |
| thế nào |
| | 争忍 |
| sao nỡ |
| Từ ghép: |
| | 争辩 ; 争吵 ; 争持 ; 争宠 ; 争斗 ; 争端 ; 争夺 ; 争分夺秒 ; 争风吃醋 ; 争光 ; 争衡 ; 争竞 ; 争脸 ; 争论 ; 争鸣 ; 争气 ; 争取 ; 争权夺利 ; 争胜 ; 争先 ; 争先恐后 ; 争议 ; 争战 ; 争执 ; 争嘴 |