Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 15 冫 băng [8, 10] U+51C6
准 chuẩn, chuyết
準 zhun3
  1. Định đúng.
  2. So sánh. ◎Như: luật chuẩn đạo luận cứ luật cũng cho như ăn trộm.
  3. Chuẩn cho.
  4. Cứ. ◎Như: chuẩn mỗ bộ tư hành cứ như bản tư văn bộ mỗ.
  5. Chữ chuẩn tục vẫn dùng như chữ chuẩn .
  6. Giản thể của chữ .

准備 chuẩn bị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.