Bộ 18 刀 đao [8, 10] U+5256 剖 phẫu pou1- (Động) Phanh ra, bổ ra. ◎Như: giải phẫu 解剖 mổ xẻ. ◇Trang Tử 莊子: Tử Tư trầm giang, Tỉ Can phẫu tâm 子胥沉江, 比干剖心 (Đạo Chích 盜跖) Tử Tư chết chìm dưới sông, Tỉ Can bị moi tim.
- (Động) Phân tách, biện minh. ◎Như: phẫu minh 剖明 tách rõ.
|