Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 29 又 hựu [6, 8] U+53D4
叔 thúc
shu1
  1. (Động) Nhặt nhạnnh, thu thập. ◇Thi Kinh : Cửu nguyệt thúc tư (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
  2. (Danh) Anh gọi em trai là thúc. ◎Như: nhị thúc chú hai.
  3. (Danh) Chị dâu gọi em trai chồng là thúc.
  4. (Danh) Chú (em trai của cha). ◎Như: thúc phụ chú ruột.
  5. (Danh) Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: bá, trọng, thúc, quý , , , hoặc mạnh, trọng, thúc, quý , , , .
  6. (Danh) Chỉ chung các loại đậu. Thông thục .
  7. (Danh) Họ Thúc. ◎Như: Thúc Tề .
  8. (Tính) Mạt, suy. ◎Như: thúc thế mạt thế, thời kì suy loạn, thúc đại thời đại suy loạn.

伯夷叔齊 bá di thúc tề
令叔 lệnh thúc
叔伯 thúc bá
叔父 thúc phụ
家叔 gia thúc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.