| Từ phồn thể: (標) |
| [biāo] |
| Bộ: 木 (朩) - Mộc |
| Số nét: 9 |
| Hán Việt: TIÊU |
| 名 |
| | 1. ngọn cây。树木的末梢。 |
| 名 |
| | 2. ngọn; bên ngoài; bề ngoài của sự vật。事物的枝节或表面。 |
| | 治标不如治本。 |
| trị ngọn không bằng trị tận gốc |
| 名 |
| | 3. mốc; con dấu; nhãn hiệu; biển hiệu; tiêu chí; ký hiệu。标志;记号。 |
| | 路标。 |
| mốc bên đường; biển chỉ đường |
| | 商标。 |
| nhãn hiệu hàng hoá |
| | 标点。 |
| dấu chấm câu |
| 动 |
| | 4. đánh dấu; ghi rõ; tiêu biểu。用文字或其他事物表明。 |
| | 标上问号。 |
| đánh dấu hỏi |
| | 货品上标好价码。 |
| hàng hoá đã dán giá |
| 名 |
| | 5. giải thưởng; phần thưởng cho người thắng cuộc trong thi đấu。给竞赛优胜者的奖品。 |
| | 绵标。 |
| giải thưởng |
| 名 |
| | 6. giá bỏ thầu; giá đấu thầu。用比价方式承包工程或买卖货物时各竞争厂商所标出的价格。 |
| | 招标。 |
| gọi thầu |
| | 投标。 |
| bỏ thầu; đấu thầu |
| 名 |
| | 7. tiêu cục (một biên chế lục quân cuối thời Thanh, tương đương với trung đoàn)。清末陆军编制之一,相当于后来的团。 |
| Từ ghép: |
| | 标榜 ; 标本 ; 标本虫 ; 标兵 ; 标称 ; 标尺 ; 标灯 ; 标底 ; 标的 ; 标点 ; 标点符号 ; 标定 ; 标度 ; 标杆 ; 标高 ; 标格 ; 标号 ; 标绘 ; 标记 ; 标记原子 ; 标价 ; 标界 ; 标金 ; 标量 ; 标卖 ; 标明 ; 标牌 ; 标签 ; 标枪 ; 标识 ; 标示 ; 标售 ; 标题 ; 标题新闻 ; 标题音乐 ; 标图 ; 标线 ; 标新立异 ; 标新领异 ; 标语 ; 标志 ; 标致 ; 标注 ; 标柱 ; 标砖 ; 标桩 ; 标准 ; 标准大气压 ; 标准电阻 ; 标准公顷 ; 标准化 ; 标准件 ; 标准时 ; 标准时区 ; 标准台 ; 标准像 ; 标准音 ; 标准语 |