Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [15, 20] U+792A
礪 lệ
砺 li4
  1. (Danh) Đá mài thô to. ◇Tuân Tử : Cố mộc thụ thằng tắc trực, kim tựu lệ tắc lợi , (Khuyến học ) Cho nên gỗ gặp mực thước thì thẳng, kim khí đến với đá mài thì sắc.
  2. (Động) Mài, giũa. ◇Thư Kinh : Lệ nãi phong nhận (Phí thệ ) Mài thì sắc nhọn.
  3. (Động) Chỉ lệ mài giũa, ma luyện, trác ma.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.