|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
至
| [zhì] | | Bộ: 至 - Chí | | Số nét: 6 | | Hán Việt: CHÍ | | | 1. đến。到。 | | | 至今 | | đến nay | | | 自始至终 | | từ đầu đến cuối | | | 至死不屈 | | đến chết cũng không khuất phục | | | 2. đến nỗi; đến mức; thậm chí。至于。 | | | 甚至 | | thậm chí | | | 3. rất; vô cùng; cực kỳ。极;最。 | | | 欢迎之至。 | | hết sức hoan nghênh | | | 三个人不够,至少需要五个。 | | ba người không đủ, ít nhất phải năm người. | | | 你要早来,至迟下星期内一定赶到。 | | anh nên đến sớm, chậm nhất là trong tuần sau phải đến cho kịp. | | Từ ghép: | | | 至宝 ; 至诚 ; 至诚 ; 至此 ; 至多 ; 至高无上 ; 至好 ; 至极 ; 至交 ; 至今 ; 至理名言 ; 至亲 ; 至上 ; 至少 ; 至于 ; 至嘱 ; 至尊 |
|
|
|
|