Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
latitude





latitude


latitude

Latitude is the angular distance north or south from the equator to a particular location. The equator has a latitude of zero degrees. The North Pole has a latitude of 90 degrees North; the South Pole has a latitude of 90 degrees South.

['lætitju:d]
danh từ
khoảng cách của một nơi ở phía Bắc hoặc phía Nam đối với xích đạo; vĩ độ
(số nhiều) miền; vùng
high latitudes
vùng khí hậu ấm áp
bề rộng
phạm vi rộng, quyền rộng rãi
to allow the people great latitude in politics
cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị
to understand a problem in its proper latitude
hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện



(thiên văn) vĩ độ, vĩ tuyến
l. of a point on the earth's surface vĩ độ của một điểm trên bề mặt trái đất
astronomical l. vĩ độ thiên văn
celestial l. vĩ độ trời (trong hệ toạ độ xích đạo)
ecliptic l. vĩ độ hoàng đạo
geocentric l. vĩ độ địa tâm
geodetic l. vĩ độ trắc địa
geographical l. vĩ độ địa lý
high l.s vĩ độ cao
low l.s vĩ độ thấp
middle l.s vĩ độ trung bình

/'lætitju:d/

danh từ
độ vĩ; đường vĩ
in the latitude 40o N ở độ vĩ 40 Bắc
((thường) số nhiều) miền, vùng
high latitudes vùng khí hậu ấm áp
bề rộng
phạm vi rộng, quyền rộng rãi
to allow the people great latitude in politics cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị
to understand a problem in its proper latitude hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "latitude"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.