| ['peri∫iη] |
| tính từ |
| | (từ lóng) hết sức khó chịu, hết sức chịu đựng |
| | cực kỳ lạnh |
| | I am perishing ! |
| tôi chết rét đi được! |
| | It's perishing out there |
| ở ngoài kia lạnh chết đi được |
| | đáng ghét, chết tiệt (diễn tả sự bực mình, khó chịu) |
| | I can't get in -- I've lost the perishing key |
| tôi không vào được -- tôi đã đánh mất cái chìa khoá chết tiệt ấy rồi |
| phó từ |
| | rất (dùng để nhấn mạnh cái gì xấu, tồi tệ) (như) perishingly |
| | It's perishing/perishingly cold out there |
| ngoài kia lạnh ghê ghớm |