plonk
plonk | [plɔηk] | | Cách viết khác: | | plun | | ['plʌn] | | ngoại động từ | | | (từ lóng) đánh rơi (cái gì), đặt (cái gì) xuống một cách nặng nề với tiếng sầm | | danh từ | | | (Uc) (thông tục) rượu vang rẻ tiền, chất lượng tồi | | | tiếng hụych (tiếng của cái gì rơi hơi nặng nề) | | tính từ | | | với một tiếng sầm | | | the lamp fell plonk on the table | | cây đèn rơi sầm xuống bàn |
/plɔɳk/
ngoại động từ (từ lóng) ném, vứt, quẳng liệng
danh từ (Uc) (thông tục) rượu tồi, rượu rẻ tiền
|
|