prodigal
prodigal | ['prɔdigl] | | tính từ | | | hoang phí (về việc tiêu tiền, sử dụng tài nguyên) | | | prodigal housekeeping | | việc quản lý gia đình hoang phí | | | (+ of) rộng rãi, hào phóng (với cái gì) | | | prodigal of favours | | ban ân huệ rộng rãi | | | natural is prodigal of her gifts | | thiên nhiên ban tặng rất hào phóng | | | the prodigal (son) | | | đứa con hoang toàng | | | the return of the prodigal son | | sự trở lại của đứa con hoang toàng | | danh từ | | | người hoang phí |
/prodigal/
tính từ hoang toàng; hoang phí, phá của, tiêu tiền vung vãi the prodigal son đứa con hoang toàng ( of) rộng rãi, hào phóng prodigal of favours ban ân huệ rộng rãi
danh từ người hoang toàng; người ăn tiêu phung phí
|
|