 | [,repri'zent] |
 | ngoại động từ |
|  | miêu tả, hình dung |
|  | this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection |
| bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh |
|  | trình bày |
|  | tuyên bố cái gì như lời phản đối, như lời thỉnh cầu |
|  | đại diện cho, là hình tượng của, tượng trưng cho; biểu trưng |
|  | phonetic symbols represent sounds |
| các ký hiệu phiên âm tượng trưng cho các âm |
|  | the rose represents the loving |
| hoa hồng tượng trưng cho tình yêu |
|  | tiêu biểu cho, là mẫu mực, là hiện thân của (cái gì); điển hình của |
|  | he represents the best traditions of his country |
| ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước |
|  | là kết quả của (cái gì); tương ứng với |
|  | this new car represents years of research |
| chiếc xe ô tô mới này là kết quả của nhiều năm nghiên cứu |
|  | thay mặt, làm người thay thế, đại diện cho; làm phát ngôn viên cho (ai) |
|  | to represent the people |
| đại diện cho nhân dân |
|  | đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch) |
|  | cho là |
|  | to represent oneself as a write |
| tự cho mình là một nhà văn |
 | [,ri:pri'zent] |
 | ngoại động từ |
|  | nộp (hoá đơn..) một lần nữa để thanh toán |