![](img/dict/02C013DD.png) | [,repri'zent] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | miêu tả, hình dung |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection |
| bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | trình bày |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tuyên bố cái gì như lời phản đối, như lời thỉnh cầu |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đại diện cho, là hình tượng của, tượng trưng cho; biểu trưng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | phonetic symbols represent sounds |
| các ký hiệu phiên âm tượng trưng cho các âm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the rose represents the loving |
| hoa hồng tượng trưng cho tình yêu |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tiêu biểu cho, là mẫu mực, là hiện thân của (cái gì); điển hình của |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he represents the best traditions of his country |
| ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | là kết quả của (cái gì); tương ứng với |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | this new car represents years of research |
| chiếc xe ô tô mới này là kết quả của nhiều năm nghiên cứu |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thay mặt, làm người thay thế, đại diện cho; làm phát ngôn viên cho (ai) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to represent the people |
| đại diện cho nhân dân |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | cho là |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to represent oneself as a write |
| tự cho mình là một nhà văn |
![](img/dict/02C013DD.png) | [,ri:pri'zent] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nộp (hoá đơn..) một lần nữa để thanh toán |