| [ri'pju:t] |
| danh từ |
| | danh tiếng, tiếng tăm |
| | to know somebody only by repute |
| biết ai chỉ vì nghe tiếng tăm |
| | a place of ill repute |
| nơi có tiếng xấu |
| | an inn of good/evil repute |
| quán rượu có tiếng tốt/xấu |
| | he has little repute as an academic |
| ông ấy là một học giả ít người biết đến |
| | of repute |
| | có danh tiếng tốt, nổi tiếng |
| | wine of repute |
| loại rượu vang nổi tiếng |
| | a doctor of repute |
| một bác sĩ có tiếng tăm |
| động từ |
| | (to be reputed as / to be somebody / something) cho là, đồn là |
| | he is reputed to be the best doctor in the area |
| người ta đồn ông ta là bác sĩ hay nhất vùng |
| | she's reputed to be very wealthy |
| người ta nói là cô ấy rất giàu có |