requite
requite | [ri'kwait] |  | ngoại động từ | |  | đền bù, đền đáp; trả ơn, báo ơn | |  | to requite someone's love | | đáp lại tình yêu của người nào | |  | to requite someone's services | | đền đáp công lao của ai | |  | trả thù, báo thù, báo oán | |  | to requite somebody for wrongs/evils | | trả thù ai về những hành động sai trái/xấu xa | |  | I requite him for the injury he has done me | | tôi trả thù anh ta vì anh ta đã làm tôi bị thương |
/ri'kwait/
ngoại động từ
đền bù, đền đáp; trả ơn, báo ơn to requite someone's love đáp lại tình yêu của người nào
trả thù, báo thù, báo oán
thưởng !to requite evil with good
lấy ân báo oán !to require like for like
ăn miếng trả miếng; lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán
|
|