| ['skræmbl] |
| danh từ |
| | sự bò, sự trườn (trên miếng đất mấp mô) |
| | A scramble over the rocks at the seashore |
| Cuộc leo trèo vất vả qua các mỏm đá ở bờ biển |
| | cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất ghồ ghề) |
| | (scramble for something) sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
| | The scramble for office |
| Sự tranh giành chức vị |
| | There was a scramble for the best seats |
| Đã có một cuộc tranh giành gay go để chiếm được những chỗ ngồi tốt nhất |
| động từ |
| | bò, toài, trườn (trên đất mấp mô) |
| | To scramble up the embankment |
| Leo lên bờ đê |
| | The girl scrambled over the wall |
| Cô gái trèo qua bức tường |
| | (to scramble for something) tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
| | To scramble for a living |
| Tranh giành để kiếm sống |
| | Players scrambling for possession of the ball |
| Các cầu thủ giành bóng với nhau |
| | The kids scrambled for the coins |
| Lũ nhóc giành nhau mấy đồng tiền |
| | They were all scrambling to get the bargains |
| Tất cả bọn họ đều giành nhau hợp đồng mua bán |
| | (to scramble something up) trộn (nhiều vật) với nhau cho rối lên |
| | Who has crambled up my sewing things? |
| Ai đã làm cho đồ may của tôi rối tung thế? |
| | (làm cho máy bay (quân sự)) đột ngột cất cánh |
| | khuấy (trứng) bằng cách trộn lòng trắng và lòng đỏ với nhau trong lúc đang nấu với sữa và bơ; bác trứng |
| | đổi tần số (ở (rađiô)...) để không ai nghe trộm được |
| | góp nhóp; nhặt nhạnh |