sharpen
sharpen | ['∫ɑ:pən] | | ngoại động từ | | | mài, vót cho nhọn, làm cho sắc, làm cho nhọn, làm cho nhạy | | | to sharpen a pencil | | vót bút chì, chuốt viết chì | | | (nghĩa bóng) mài sắc, làm cho nhạy bén | | | to sharpen vigilance | | mài sắc tinh thần cảnh giác | | | to sharpen one's judgment | | mài sắc óc phán đoán | | | làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm | | | to sharpen a contradiction | | thêm mâu thuẫn | | nội động từ | | | trở nên sắc, trở nên nhọn, trở nên nhạy | | | (âm nhạc) đánh dấu thăng |
/'ʃɑ:pən/
động từ mài, vót cho nhọn to sharpen a pencil vót bút chì mài sắc to sharpen vigilance mài sắc tinh thần cảnh giác to sharpen one's judgment mài sắc óc phán đoán làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm to sharpen a contradiction thêm mâu thuẫn (âm nhạc) đánh dấu thăng
|
|