Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
drop





drop
[drɔp]
danh từ
giọt (nước, máu, thuốc...)
rain drops; tear drops
những giọt mưa; những giọt nước mắt
drops of rain, dew, sweat, condensation
những giọt mưa, sương, mồ hôi, nước đọng
to fall in drops
rơi nhỏ giọt
to pour the oil in drops into the mixture
rót dầu từng giọt vào hỗn hợp
drop by drop
từng giọt
a drop in the ocean; a drop in the bucket
(nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả; hạt cát trong bãi sa mạc; muối bỏ biển
thuốc nước nhỏ từng giọt một vào tai, mắt hoặc mũi
comfort drops
thuốc nước nhỏ giọt cho dễ chịu
một lượng nhỏ chất lỏng; hớp
I like my tea with just a drop of milk
tôi thích uống trà có một chút xíu sữa
he's had a drop too much
nó đã quá chén (đã say rượu)
vật hình giọt nước (kẹo hoặc đồ trang trí treo)
khoảng cách dốc ngược hoặc dựng đứng
there was a sheer drop of five hundred feet to the rocks below
từ đây xuống đến những tảng đá bên dưới có đến 500 phít dựng đứng
a drop of ten metres
quãng rơi mười mét
sự hạ; sự giảm
a drop in prices/temperatures
sự sụt giá/giảm nhiệt độ
pressure drop
sự giảm áp suất
drop of potential
sự sụt thế; độ sụt thế
a drop in one's voice
sự hạ giọng
a big drop in the number of people out of work
sự giảm hẳn số người không có việc làm
(sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ((cũng) drop-curtain)
(thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ((cũng) drop-kick)
(hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù
drops of supplies are being made to villages still cut off by the snow
đồ tiếp tế đang được thả xuống các làng bị cô lập vì tuyết
at the drop of a hat
(nghĩa bóng) ngay lập tức, ngay tức khắc
động từ
rơi hoặc để cho cái gì rơi xuống
to drop a letter in the letter-box
bỏ thư vào thùng thư
to drop bombs
ném bom
to drop the anchor
thả neo
the bowl dropped and broke
cái bát rơi xuống và vỡ ra
the climber slipped and dropped to his death
người leo núi trượt chân và rơi xuống chết
don't drop that or it'll break!
đừng đánh rơi kẻo vỡ!
she dropped to safety from the burning building
bà ấy nhảy ra khỏi toà nhà đang cháy rơi xuống an toàn
medical supplies are being dropped to the stricken area
thuốc men tiếp tế đang được thả xuống khu vực lâm nạn
drop the blanket down to me
ném cái chăn xuống cho tôi
(làm cho cái gì) yếu đi, thấp xuống hoặc ít đi
the wind, temperature, water level has dropped considerably
gió, nhiệt độ, mực nước đã giảm hẳn
tạo nên một dốc ngược dựng đứng
the cliff drops sharply (away) (to the sea)
vách đá dựng đứng (xuống mặt biển)
(to drop somebody off) để cho ai ra khỏi xe ô tô
could you drop me (off) near the bank?
anh cho tôi xuống gần ngân hàng được không?
gửi (một bức thư....) cho ai
to drop somebody a postcard
gửi bưu ảnh cho ai
(to drop somebody / something from something) bỏ qua ai/cái gì
she's been dropped from the team because of injury
cô ta bị đưa ra khỏi đội vì bị thương
many dated expressions are being dropped from this dictionary
không ít thành ngữ lỗi thời đã bị loại ra khỏi quyển từ điển này
bỏ rơi
he's dropped most of his old friends - or they've dropped him!
nó bỏ rơi hầu hết bạn bè cũ - hay là họ đã bỏ rơi nó!
bỏ (một thói quen...); ngưng làm hoặc thảo luận cái gì
drop everything and come here!
hãy bỏ hết mọi thứ, lại đây!
Let's drop formalities: Call me A
Ta hãy bỏ hết các nghi thức: Cứ gọi tôi là A
Can you drop the subject? I'm very tired
Ông ngưng cái đề tài ấy được không? Tôi mệt lắm rồi
mất (tiền) do đánh bạc; thua
I hear they've dropped over ten thousand on the deal
Tôi nghe nói họ đã thua hơn mười ngàn trong ván bài ấy
gục xuống (vì kiệt sức)
to drop with fatigue
mệt gục xuống
to drop on one's knee
quỵ xuống
(nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra
the remark dropped from his mouth
lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra
đẻ (cừu)
to drop a hint to somebody; to drop somebody a hint
gợi ý một cách gián tiếp hoặc tế nhị; nói bóng gió
to drop across
tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp
to drop across somebody
ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai
to drop by/in/over/round; to drop in on somebody; to drop into something
tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm
Drop round some time
Hôm nào nhân tiện ghé vào chơi nhé
I thought I'd drop in on you while I was passing
Tôi đang đi ngang qua chợt nghĩ ghé vào thăm anh
Sorry we're late - we dropped into a pub on the way
Xin lỗi, chúng tôi đến muộn - chúng tôi đã tấp vào một quán rượutrên đường đi
to drop out (of something)
rút ra khỏi (một hoạt động, cuộc thi, đoàn thể...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rời khỏi trường học mà không học hết các lớp theo đúng chương trình quy định; bỏ học nửa chừng
she got a scholarship to Cambridge, but dropped out a year later
cô ta được một học bổng ở Cambridge, nhưng một năm sau lại nghỉ ngang
to drop a curtsey
(xem) curtsey
to drop from sight
biến mất, mất hút
to drop dead
chết đột ngột và bất ngờ chết bất đắc kỳ tử
drop dead!
đừng quấy rầy tôi nữa!; đừng dí mũi vào chuyện đó nữa!
to drop names
loè thiên hạ bằng cách nói rằng mình quen toàn những nhân vật nổi tiếng
to drop like flies
rơi rụng vô số kể, chết như rạ
to drop a brick/clanger
gây khó chịu cho ai mà chính mình cũng chẳng biết
to drop/dump something in somebody's lap
đổ thừa tại ai, đổ trách nhiệm cho ai
to drop one's aitches
không phát âm chữ h ở những từ mà người có học thức thì phát âm được (không phát âm được chữ h trong trường hợp này coi (như) không phải là người có học thức)
to drop a stitch
(trong việc đan áo) bỏ mất một mũi đan
one's jaw drops
xem jaw
to let somebody/something drop
không nhắc đến ai/cái gì nữa
to drop back; to drop behind
tụt lại đằng sau
the two lovers dropped back so as to be alone
ahi người yêu nhau tụt lại đằng sau để được đi riêng
Britain is increasingly dropping behind her competitors in this field
Nước Anh ngày càng tụt hậu so với các đối thủ của mình trong lĩnh vực này
to drop off
thiu thiu ngủ; ngủ lơ mơ
trở nên ít hơn hoặc kém
traffic has dropped off since the by-pass opened
lưu lượng giao thông đã giảm nhiều từ khi có con đường ngang

[drop]
saying && slang
stop taking a subject, withdraw, drop out
You wouldn't drop English! It's the key to other subjects.



(toán kinh tế) sự giảm thấp (giá cả); (vật lí) giọt || nhỏ giọt; rơi xuống
d. a perpendicular hạ một đường thẳng góc

/drɔp/

danh từ
giọt (nước, máu, thuốc...)
to fall in drops rơi nhỏ giọt
drop by drop từng giọt
a drop in the ocean; a drop in the bucket (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa mạc
hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh
to take a drop uống một ly nhỏ rượu mạnh
to have a taken a drop too much quá chén, say
to have a drop in one's eye có vẻ say rồi
kẹo viên, viên (bạc hà...)
hoa (đeo tai); dây rủ (có xâu hạt pha lê ở đèn treo)
sự rơi; quãng rơi
a drop of ten metres quãng rơi mười mét
sự xuống dốc, sự thất thế
sự hạ, sự giảm, sa sụt
a drop in prices sự sụt giá
pressure drop sự giảm áp suất
drop of potential sự sụt thế; độ sụt thế
a drop in one's voice sự hạ giọng
chỗ thụt xuống thình lình (của mặt đường...); mực thụt xuống; dốc đứng
(sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ((cũng) drop-curtain)
(thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ((cũng) drop-kick)
ván rút (ở chân giá treo cổ)
miếng (sắt...) che lỗ khoá
khe đút tiền (máy bán hàng tự động)
(hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù

nội động từ
chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước
rơi, rớt xuống, gục xuống
to drop with fatigue mệt gục xuống
to drop on one's knee quỳ xuống
(nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra
the remark dropped from his mouth lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra
thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn
the conversation drops câu chuyện ngừng lại
sụt, giảm, hạ; lắng xuống
prices drop giá cả sụt xuống
voices drop giọng hạ thấp xuống
wind drops gió lắng xuống
rơi vào (tình trạng nào đó...)
to drop behind rớt lại đằng sau
to drop back into a bad habit lại rơi vào một thói xấu cũ, nhiễm lại một thói xấu
to drop asleep ngủ thiếp đi
co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn)

ngoại động từ
nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt
để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống
to drop a letter in the letter-box bỏ thư vào thùng thư
to drop bombs ném bom
to drop the anchor thả neo
vô tình thốt ra, buông (lời...); viết qua loa (cho ai vài dòng...)
to drop a remark vô tình thốt ra một lời nhận xét
to drop a line viết qua mấy chữ (gửi cho ai)
đẻ (cừu)
bỏ lướt, bỏ không đọc (một chữ...)
to drop one's hs bỏ lướt không đọc những chữ h
cho xuống xe (người); đưa đến (gói hàng)
cúi (mặt...) xuống; hạ thấp (giọng)
(đánh bài) thua
đánh gục, bắn rơi, chặt đổ
bỏ (công việc, ý định...); ngừng (câu chuyện...); cắt đứt (cuộc đàm phán...); bỏ rơi (ai); thôi
drop it! (từ lóng) thôi đi!, bỏ cái thói ấy đi!
(thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi (bàn thắng) bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá) !to drop cross
tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp
to drop across somebody ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai
măng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) !to drop away !to drop off
lần lượt bỏ đi !to drop in
tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm
lần lượt vào kẻ trước người sau
đi biến, mất hút
ngủ thiếp đi
chết !to drop on
mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) !to drop out
biến mất, mất hút
bỏ ra ngoài, không ghi vào (dánh sách...); rút ra khỏi (cuộc đấu...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ học nửa chừng !to drop a curtsey
(xem) curtsey !to drop from sight
biến mất, mất hút !to drop short of something
thiếu cái gì
không đạt tới cái gì

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "drop"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.