![](img/dict/02C013DD.png) | ['sɔlvənt] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | có khả năng hoà tan |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the solvent action of water |
| tác dụng hoà tan của nước |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (nghĩa bóng) có khả năng làm tan, có khả năng làm suy yếu (mê tín dị đoan...) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | có khả năng thanh toán; không bị nợ; có đủ tiền để trả nợ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he's solvent |
| anh ta có khả năng thanh toán |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | dung môi (chất có thể hoà tan một chất khác) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | water is the commonest solvent |
| nước là dung môi thông thường nhất |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | yếu tố làm tan, yếu tố làm yếu đi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | science as a solvent of religious belief |
| khoa học với tính chất là một yếu tố có tác dụng đập tan đạo giáo |