soup
soup
soup Soup is a type of food. Vegetable soup and chicken soup are two kinds of soup. | [su:p] | | danh từ | | | xúp; canh; cháo | | | meat soup | | cháo thịt | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) Nitroglyxerin | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trời mây mù dày đặc và có mưa (máy bay không bay được...) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khả năng chạy nhanh | | | this new car has plenty of soup | | chiếc xe ô tô mới này chạy nhanh lắm | | | in the soup | | | (thông tục) đang trong tình trạng rắc rối, đang gặp khó khăn | | ngoại động từ | | | (+ up) (thông tục) tăng công suất của (xe ô tô...) bằng cách cải tiến động cơ | | | a souped-up old mini | | một chiếc xe con cũ kỹ được cải tiến để chạy nhanh |
/su:p/ danh từ xúp, canh; cháo meat soup cháo thịt (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) Nitroglyxerin (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trời mây mù dày đặc và có mưa (máy bay không bay được...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khả năng chạy nhanh this new car has plenty of soup chiếc xe ô tô mới này chạy nhanh lắm !to be in the soup (từ lóng) ở trong tình trạng khó khăn
ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ((thường) up) tăng khả năng chạy nhanh cho (xe ô tô...)
|
|