|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sped
sped | | Xem speed |
/spi:d/
danh từ sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực at full speed hết tốc lực (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng !more haste, less speed chậm mà chắc
ngoại động từ sped làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh to speed the collapse of imperialism đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định to speed an engine điều chỉnh tốc độ một cái máy (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh to speed an arrow from the bow bắn mạnh mũi tên khỏi cung (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công God speed you! cầu trời giúp anh thành công
nội động từ đi nhanh, chạy nhanh the car speeds along the street chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố đi quá tốc độ quy định (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt how have you sped? anh làm thế nào? !to speed up tăng tốc độ !to speed the parting guest (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự
|
|
Related search result for "sped"
|
|