Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
start





start
[stɑ:t]
danh từ
sự bắt đầu; lúc bắt đầu, buổi đầu
it was difficult work at the start
lúc bắt đầu công việc rất khó
cơ hội lúc khởi đầu; sự giúp đỡ lúc khởi đầu
the money gave him just the start he needed
tiền đó đã giúp cho anh ta đúng cái bước đầu mà anh ta cần
sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường
to make an early start
đi sớm
(the start) điểm xuất phát, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua)
sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau...)
sự chấp (trong thể thao)
I'll give him 40 meters start
tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét
vị trí lợi thế; thế lợi
to get the start of somebody
lợi thế hơn ai
sự cử động nhanh, đột ngột (do ngạc nhiên, sợ hãi..)
the news gave me quite a start
tin tức làm tôi giật nảy người
a rum start
(thông tục) một sự xảy ra kỳ lạ
by fits and starts
không đều, thất thường, từng đợt một
for a start
làm điểm đầu tiên (dùng trong một lý lẽ)
nội động từ
bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
to start on journey
bắt đầu lên đường, khởi hành
bắt đầu chạy (máy..)
giật mình; nhảy lên đột ngột (vì sợ hãi..)
to start out of one's sleep
giật mình thức dậy
chuyển động đột ngột, xuất hiện đột ngột
rời ra, long ra (gỗ)
(+ back) bắt đầu trở lại; nhảy lùi, bước lùi đột ngột (trong nỗi sợ hãi..)
(+ for) rời nơi này đến nơi khác
ngoại động từ
bắt đầu (công việc..)
to start work
bắt đầu công việc
làm cho (ai, cái gì) bắt đầu làm (một việc..), khiến (ai) phải
this started me coughing
điều đó làm tôi phát ho lên
ra hiệu xuất phát (cho người đua)
làm cho (máy..) bắt đầu chạy
khêu, gây, nêu ra
to start quarrel
gây chuyện cãi nhau
to start a problem
nêu ra một vấn đề
làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ)
giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc)
đuổi (thú săn) ra khỏi hang; lùa (con vật) khỏi chỗ ẩn nấp ra ngoài trời
to start a hare
lùa con thỏ rừng ra khỏi hang
(từ cổ,nghĩa cổ) (như) startle
(+ in on somebody; for something) (thông tục) bắt đầu chỉ trích, bắt đầu mắng mỏ, bắt đầu la hét (ai)
start in to do something/on something/on doing something
(thông tục) bắt đầu làm cái gì
to start aside
né vội sang một bên
to start in
(thông tục) bắt đầu làm
to start out
khởi hành
khởi công, bắt đầu tiến hành (công việc gì)
to start up
thình lình đứng dậy
nảy ra, nổi lên; nảy ra trong óc
many difficulties have started up
nhiều khó khăn nảy ra
khởi động (máy)
to start a baby
(thông tục) bắt đầu có thai
to start a family
bắt đầu có con
start something
(thông tục) mở đầu một cuộc chiến tranh (tranh cãi, chuyện phiền hà..)
to start with
ở điểm đầu tiên; là điểm đầu tiên
lúc đầu; ban đầu
we had six members to start with
lúc bắt đầu chúng tôi có sáu hội viên



xuất phát, khởi động

/stɑ:t/

danh từ
lúc bắt đầu, buổi đầu
it was difficult work at the start lúc bắt đầu công việc rất khó
dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì)
sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường
to make an early start đi sớm
chỗ khởi hành, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua)
sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau...)
sự chấp (trong thể thao)
I'll give him 40 meters start tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét
thế lợi
to get the start of somebody lợi thế hơn ai !a rum start
(thông tục) một sự xảy ra kỳ lạ !by fits and stars
không đều, thất thường, từng đợt một

nội động từ
bắt đầu (đi, làm việc...)
to start on journey bắt đầu lên đường, khởi hành
chạy (máy)
giật mình
to start out of one's sleep giật mình thức dậy
rời ra, long ra (gỗ)

ngoại động từ
bắt đầu
to start work bắt đầu công việc
làm (ai, cái gì) bắt đầu, khiến (ai) phải
this started me coughing điều đó làm tôi phát ho lên
ra hiệu xuất phát (cho người đua)
mở, khởi động (máy)
khêu, gây, nêu ra
to start quarrel gây chuyện cãi nhau
to start a problem nêu ra một vấn đề
làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ)
giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc)
đuổi (thú săn) ra khỏi hang
(từ cổ,nghĩa cổ) (như) startle !to start aside
né vội sang một bên !to start in
(thông tục) bắt đầu làm !to start out
khởi hành
khởi công, bắt đầu tiến hành (công việc gì) !to start up
thình lình đứng dậy
nảy ra, nổi lên; nảy ra trong óc
many difficulties have started up nhiều khó khăn nảy ra
khởi động (máy) !to start with
trước hết
lúc bắt đầu
we had six members to start with lúc bắt đầu chúng tôi có sáu hội viên

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "start"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.