ticklishness
ticklishness | ['tikli∫nis] |  | danh từ | |  | tính hễ cứ đụng đến là cười | |  | (nghĩa bóng) sự tế nhị, sự khó (của một vấn đề...) | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính không vững; sự tròng trành |
/'tikliʃnis/
danh từ
tính hễ cứ đụng đến là cười
(nghĩa bóng) khó giải quyết; tính tế nhị (của một vấn đề...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính không vững; sự tròng trành
|
|