Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
trick





trick
[trik]
danh từ
trò gian trá; trò bịp bợm
to play a trick on somebody
chơi xỏ ai; chơi khăm ai
we need a trick to get past the guards
chúng ta phải bày mưu để vượt qua bọn lính gác
you can't fool me with that old trick!
anh không thể lừa tôi bằng cái trò cũ rích ấy đâu!
to be up to one's old tricks again
lại giở những trò xỏ lá; giở trò ma mãnh
a trick of the light
ảo ảnh của ánh sáng
a trick question
câu hỏi gài bẫy
trick photography
thuật chụp ảnh ghép hình
mánh lới; thủ thuật; bí quyết
the trick is to hold your breath while you aim
bí quyết là phải nín thở khi nhắm bắn
before artists had mastered the tricks of perspective
trước khi các hoạ sĩ nắm được thủ pháp về luật phối cảnh
conjuring tricks
những mánh lới ảo thuật
let me show you some card tricks
để tôi chỉ cho anh vài mánh lới đánh bài
thói quen đặc trưng; kiểu cách; cung cách
He has a queer trick of saying 'Very good! ' after every sentence
Nó có cái thói quái dị là cứ nói 'Hay lắm! ' sau mỗi câu
(những quân bài trong) một ván bài
to take/win a trick
thắng một ván bài
how many tricks did you lose?
anh thua bao nhiêu ván rồi?
tricks of fortune
những trò trở trêu của số mệnh
to do the job/trick
xem job
every/any trick in the book
mọi/bất cứ mánh khoé nào có thể dùng được
to have a trick up one's sleeve
có kế hoạch dự phòng
how's tricks?
anh có mạnh khoẻ không?
not to miss a trick
xem miss
to teach an old dog new tricks
xem teach
trick or treat
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (câu nói của trẻ em khi đi các nhà xin bánh kẹo và doạ sẽ phá phách nếu không cho)
the tricks of the trade
mánh lới nhà nghề; mánh khoé nghề nghiệp
ngoại động từ
lừa, đánh lừa, lừa gạt
to trick someone into doing something
lừa ai khiến người đó phải làm gì
to trick someone out of something
lừa gạt ai lấy cái gì
to trick somebody/something out/up (in/with something)
trang trí; trang điểm


/trik/

danh từ
mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm
the trick took him in completely nó hoàn toàn bị mắc mưu
there must be some trick about it có cái gì gian trá bịp bợm trong đó
trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch
to be up to one's old tricks again lại dở những trò xỏ lá
to play a trick on someone xỏ chơi ai một vố
ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề
trò, trò khéo
conjuring trick trò nhanh tay, trò ảo thuật
to teach a dog tricks dạy cho làm trò
thói, tật
the has the trick of using slangs nó có cái tật hay dùng tiếng lóng
nước bài
to take (win) a trick được ăn một nước bài
(hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái !to be up to a trick or two
khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở !I don't know the trick of it
tôi không biết mẹo !to know a trick worth two of that
biết một ngón hay hơn !that will do the trick
(thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy !tricks of fortune
những trò trở trêu của số mệnh !whole bag of tricks
(xem) bag

ngoại động từ
lừa, đánh lừa, lừa gạt
to trick someone into doing something lừa ai làm gì
to trick someone out of something lừa gạt ai lấy cái gì !to trick out (up)
trang điểm, trang sức

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "trick"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.