Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trừng


đgt. Mở to mắt và nhìn xoáy vào để biểu lộ sự tức giận, sự hăm doạ: trừng mắt ra hiệu con không được ăn nói buông tuồng với người lớn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.