| [,ʌn'ɑ:md] |
| tính từ |
| | không có khí giới, tay không; không sử dụng vũ khí |
| | Britain is proud of its unarmed police |
| Nước Anh tự hào về lực lượng cảnh sát của họ không mang vũ khí |
| | soldiers trained in unarmed combat |
| các binh sĩ được huấn luyện chiến đấu tay không |
| | he walked into the camp unarmed |
| ông ta đi tay không vào trại |