unearned
unearned | [,ʌn'ə:nd] | | tính từ | | | không kiếm mà có, không làm việc mà có được | | | unearned income | | thu nhập không làm việc mà có (từ tiền lãi đầu tư..) | | | không xứng đáng | | | unearned praise | | sự ca ngợi không đáng được có |
/'ʌn'ə:nd/
tính từ không kiếm mà có unearned increment sự tăng giá đất đai vì lý do khách quan (không vì công sức của người chủ)
|
|