Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
wriggle





wriggle
['rigl]
danh từ
sự quằn quại, sự uốn éo; sự luồn lách
nội động từ
vặn vẹo, ngó ngoáy
I can't brush your hair if you keep wriggling all the time
mẹ không thể nào chải đầu cho con nếu con cứ ngọ ngọây mãi thế
quằn quại; bò quằn quại
the eel wriggled through my fingers
con lươn quằn quại bò tuột khỏi tay tôi
len, luồn, lách
to wriggle through
luồn qua
to wriggle into someone's favour
khéo luồn lách để được lòng ai
he can wriggle out of any difficulty
nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó khăn nào
(nghĩa bóng) thấy khó chịu, bực tức, ức
criticism made him wriggle
sự phê bình làm cho hắn khó chịu
ngoại động từ
làm cho vặn vẹo, làm cho ngó ngoáy, ngoe nguẩy
the baby was wiggling its toes
đứa bé đang ngó ngoáy ngón chân
to wriggle one's tail
ngoe nguẩy đuôi
bò quằn quại, luồn lách
to wriggle oneself free
vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...)
he had to wriggle his way out
anh ta phải bò lách chui ra
lẻn (vào, ra)
to wriggle one's way into
lẻn vào, luồn vào
wriggle out of something/doing something
(thông tục) lẩn tránh


/'rigl/

danh từ
sự quằn quại; sự bò quằn quại

nội động từ
quằn quại; bò quằn quại
the eel wriggled through my fingers con lươn quằn quại bò tuột khỏi tay tôi
len, luồn, lách
to wriggle through luồn qua
to wriggle into someone's favour khéo luồn lách để được lòng ai
he can wriggle out of any difficulty nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó khăn nào
(nghĩa bóng) thấy khó chịu, bực tức, ức
criticism made him wriggle sự phê bình làm cho hắn khó chịu

ngoại động từ
ngoe nguẩy
to wriggle one's tail ngoe nguẩy đuôi
to wriggle oneself free vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...)
lẻn (vào, ra)
to wriggle one's way into lẻn vào, luồn vào

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "wriggle"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.