 | [bæn] |
 | ngoại động từ |
|  | chính thức cấm (cái gì) |
|  | Crackers have been strictly banned in Vietnam |
| Pháo đã bị cấm đoán triệt để ở Việt Nam |
|  | The Government has banned the use of chemical weapons |
| Chính phủ đã cấm sử dụng vũ khí hoá học |
|  | (to ban somebody from something / doing something) cấm ai làm điều gì |
|  | Her parents banned her from leaving home in the night |
| Cha mẹ cô ta cấm cô ta ra khỏi nhà ban đêm |
|  | He was banned from watching television |
| Nó bị cấm xem ti vi |
 | danh từ |
|  | lệnh cấm; sự cấm đoán |
|  | to put a ban on the import of secondhand cars |
| ra lệnh cấm nhập khẩu xe hơi cũ |