 | [ə'weikən] |
 | ngoại động từ |
|  | (làm cho một người hoặc một động vật) thôi ngủ |
|  | we awakened to find the others had gone |
| chúng tôi thức dậy thì thấy họ đã đi rồi |
|  | I was awakened by the sound of church bells |
| tôi thức dậy nhờ tiếng chuông nhà thờ |
|  | they were making enough noise to awaken the dead |
| họ làm ồn đến nỗi dù là người chết cũng phải thức dậy |
|  | làm cho cái gì trở nên hoạt động |
|  | her story awakened our interest |
| câu chuyện của cô ta thức tỉnh mối quan tâm của chúng tôi |
|  | to awaken the economic potentialities of a nation |
| đánh thức những tiềm năng kinh tế của một đất nước |
|  | (to awaken somebody to something) làm cho ai nhận thấy rõ điều gì |
|  | to awaken society to the dangers of drugs |
| cảnh tỉnh xã hội về những nguy cơ do ma túy gây ra |