 | ['kɔmplimənt] |
 | danh từ |
| |  | (compliment on something) lời khen, lời ca tụng |
| |  | one likes to hear compliments on one's appearance |
| | người ta thích nghe khen ngợi dáng vẻ của mình |
| |  | she paid me a very charming compliment on my paintings |
| | cô ta đã có một lời khen rất có duyên về các bức tranh của tôi |
| |  | these beautiful flowers are a compliment to the gardener's skill |
| | những bông hoa đẹp này là lời khen ngợi tài năng của người làm vườn |
| |  | (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng |
| |  | please give him my compliments |
| | xin cho tôi gửi lời thăm hỏi ông ta |
| |  | my compliments to your husband |
| | cho tôi gửi lời chào ông nhà |
| |  | with Mr. X's compliments |
| | với lời thăm hỏi của ông X, với lời chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...) |
| |  | to angle (fish) for compliments |
| |  | cố tìm cách để được khen |
| |  | compliments of the season |
| |  | lời chúc lễ Nô-en, lời chúc mừng năm mới... |
| |  | to return the compliments |
| |  | đáp lại lời thăm hỏi; đáp lại lời chúc tụng |
| |  | tặng quà lại |
| |  | a left-handed compliment |
| |  | lời khen không thành thực |
 | ngoại động từ |
| |  | (to compliment somebody on something) khen ngợi, ca ngợi, ca tụng |