![](img/dict/02C013DD.png) | [kən'frʌnt] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to confront somebody with somebody / something) làm cho ai phải đương đầu hoặc coi ai/cái gì là không dễ chịu, khó khăn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | they confronted the prisoner with his accusers |
| họ cho tên tù đối chất với những người tố cáo hắn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | when confronted with the evidence of her guilt, she confessed |
| trước những bằng chứng về tội lỗi của mình, bà ta phải thú tội |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đe doạ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the problems confronting us |
| những vấn đề mà chúng tôi đang phải đương đầu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | confronted by an angry crowd, the police retreated |
| trước sự phẫn nộ của đám đông, cảnh sát đành rút lui |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đương đầu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a soldier often has to confront danger |
| một người lính thường phải đương đầu với hiểm nguy |