corrupt     
 
 
 
   corrupt  | [kə'rʌpt] |    | tính từ |  |   |   | nhận của đút lót; ăn hối lộ; tham nhũng |  |   |   | corrupt officials who won't issue permits unless you bribe them |  |   | các quan chức tham nhũng sẽ không cấp giấy phép nếu anh không đút lót cho họ  |  |   |   | đồi bại; thối nát |  |   |   | corrupt morals, behaviour |  |   | luân lý, tư cách đồi bại |  |   |   | bị sửa đổi lại; sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...) |  |   |   | a corrupt manuscript |  |   | bản thảo bị sửa đổi sai lạc đi  |  |   |   | bẩn; không sạch |  |   |   | corrupt air/blood |  |   | không khí/máu bẩn |  |   |   | corrupt practices |  |   |   | những hành vi nhũng nhiễu (hối lộ và nhận hối lộ) |    | ngoại động từ |  |   |   | mua chuộc; đút lót; hối lộ |  |   |   | to corrupt a high-ranking official  |  |   | mua chuộc một cán bộ cao cấp  |  |   |   | làm cho đồi bại |  |   |   | young people who morals have been corrupted  |  |   | những người trẻ tuổi mà phần đạo đức đã hư hỏng  |  |   |   | sửa đổi sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...) |  
 
 
   /kə'rʌpt/ 
 
     tính từ 
    bị đút lót, bị mua chuộc, ăn hối lộ 
    đồi bại, thối nát, mục nát 
    bị sửa đổi lại; sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...) 
    bẩn (không khí...) !corrupt practices 
    cách mua chuộc đút lót (đặc biệt là trong cuộc bầu cử) 
 
     ngoại động từ 
    mua chuộc, đút lót, hối lộ 
    làm hư hỏng, làm đồi bại 
    làm hư, làm thối 
    sửa đổi sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...) 
 
     nội động từ 
    hư hỏng, thối nát, đồi bại 
    | 
		 |