|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
cynic
cynic![](img/dict/02C013DD.png) | ['sinik] | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | người ủng hộ thuyết khuyển nho | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | người hoài nghi, người yếm thế | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt | | tính từ + Cách viết khác: (cynical) /'sinikəl/ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (cynic, cynical) khuyển nho | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | hoài nghi, yếm thế | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | bất cần đạo lý |
/'sinik/
danh từ
(Cynic) (triết học) nhà khuyến nho
người hoài nghi, người yếm thế
người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt
tính từ (cynical) /'sinikəl/
(cynic, cynical) khuyến nho
hoài nghi, yếm thế
hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt
bất chấp đạo lý
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "cynic"
|
|