established
established | [is'tæbli∫t] | | tính từ | | | đã thành lập, đã thiết lập | | | đã được đặt (vào một địa vị) | | | đã xác minh (sự kiện...) | | | đã được đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...) | | | đã chính thức hoá (nhà thờ) | | | đã định, đã chắc, được củng cố; đã thích nghi | | | có uy tín |
/is'tæbliʃt/
tính từ đã thành lập, đã thiết lập đã được đặt (vào một địa vị) đã xác minh (sự kiện...) đã được đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...) đã chính thức hoá (nhà thờ) đã định, đã chắc, được củng cố; đã thích nghi có uy tín
|
|